Bình tích áp CNXQ Thượng Hải
Thông số kỹ thuật:
Model: CNXQ
Thể tích bình chứa: 300L
Áp suất: 30Mpa
Kết nối: ren.
Sử dụng: dầu thủy lực
![]() |
Bình tích áp CNXQ-300/20-L-RA |
Công ty TNHH thiết bị Tân An Phát.
Lời dẫn
|
3
| |
1.
|
Các vấn đề cơ bản khi thiết kế hệ truyền dẫn thủy lực
|
4
|
2.
|
Xây dựng sơ đồ nguyên lý thủy lực
|
6
|
3.
|
Lựa chọn và tính toán các thông số cơ bản từ yêu cầu thiết kế
|
8
|
3.1.
|
Lựa chọn áp suất chuẩn
|
9
|
3.2
|
Lựa chọn chất lỏng công tác
|
9
|
4.
|
Tính toán công suất và lưu lượng của máy bơm
|
11
|
5.
|
Lựa chọn máy bơm
|
12
|
6.
|
Lựa chọn và tính toán xy lanh thủy lực
|
14
|
7.
|
Lựa chọn và tính toán môtor thủy lực
|
17
|
8.
|
Lựa chọn các thiết bị thủy lực điều hướng và điều chỉnh
|
18
|
9.
|
Lựa chọn bộ lọc thủy lực
|
18
|
10.
|
Lựa chọn và tính toán ống dẫn
|
19
|
11.
|
Tính toán hao phí áp suất trong hệ thống
|
20
|
12.
|
Tính toán xác minh
|
22
|
13.
|
Xác định công suất và hiệu suất của mạch thủy lực
|
24
|
14.
|
Tính toán nhiệt cho mạch thủy lực
|
24
|
Phụ lục
|
25
| |
Tài liệu
|
26
|
Quan sát bằng mắt
|
Mùi vị
|
Tình trạng
|
Cách xử lý
|
Màu sắc dầu trong suốt, không thay đổi
|
Tốt
|
Tốt
|
Tiếp tục sử dụng
|
Dầu trong suốt nhưng nhạt màu hơn
|
Tốt
|
Có pha trộn dầu khác
|
Kiểm tra độ nhớt, nếu tốt thì tiếp tục sử dụng
|
Dầu biến thành nhủ trắng
|
Tốt
|
Có lẫn không khí và nước
|
Tách nước, thay một phần hoặc thay toàn bộ dầu
|
Dầu chuyển sang màu đen hoặc nâu
|
Không tốt
|
Oxy hóa biến chất
|
Thay toàn bộ
|
Dầu trong suốt có chút một số điểm đen
|
Tốt
|
Có lẫn tạp chất
|
Sau khi lọc, kiểm tra các tiêu chuẩn có liên quan khác, nếu tốt thì sử dụng tiếp, không thì thay
|
Dầu trong suốt và phát sáng
|
Tốt
|
Có lẫn bột kim loại
|
Sau khi lọc, kiểm tra các tiêu chuẩn có liên quan khác, nếu tốt thì sử dụng tiếp, không thì thay
|