Showing posts with label Goc Bai Tap. Show all posts
Showing posts with label Goc Bai Tap. Show all posts

Bài tập thủy lực - Số 5

Phần Thủy tĩnh học - Áp lực chất lỏng lên thành phẳng và thành cong
Bài 5.1
          Một cửa chắn ngăn một kênh dẫn nước, cửa chắn ở trạng thái đóng nằm nghiêng 1 góc α=45o so với phương ngang và được cố định một đầu bởi bản lề O phía trên mực nước (hình 5.1). Xác định lực cần tác lên dây kéo để mở cửa. Biết cửa chắn rộng b=2m, độ sâu của nước trước và sau cửa chắn H1=2,5mH2=1,5m. Bản lề nằm cao hơn mực nước một đoạn H3=1m.
Bỏ qua khối lượng tấm ván và ma sát tại bản lề.
          Đáp số: T = 58,5 kN.
Áp lực lên thành phẳng
Hình 5.1
Bài 5.2
          Téc chứa dầu hình trụ, nằm ngang (hình 5.2). Áp kế chỉ giá trị áp suất dư của hơi trên mặt thoáng. Xác định áp lực lên bề thành AB và tọa độ tâm áp. Biết D=2,3m; H=2,4m; ρ=0,72×103 kg/m3; pM= 1,5×105N/m2; g≈10 m/s2.
          Đáp số: F = 6,041×105N; hD =1,53m.
Áp lực chất lỏng lên thành phẳng
Hình 5.2

Bài 5.3
          Bể chứa nước bằng thép hình bán cầu đường kính R=1m, được đặt nằm úp lên mặt phẳng ngang A-A, bể nước nặng m=225 kg. Người ta đổ nước vào bình thông qua ống dẫn như hình vẽ. Xác định độ cao z để bể chứa bị nhấc khỏi mặt phẳng ngang A-A.
          Đáp số: z 0,74m.
Áp lực chất lỏng lên thành cong
Hình 5.3

Bài 5.4
          Bể chứa dầu (ρ=950 kg/m3)ống xả đường kính d = 0,4m ở độ sâu H (hình 5.4). Ống được khóa bởi van chẹn có khối lượng G=29,4 N. Van chẹn gắn liền với tay đòn. Tính lực F cần tác dụng lên cánh tay đòn để mở van chẹn. Biết H=3,5m; a=0,55m ; b=1,3m; α=30o.
Đáp số: F 1133 N;
Áp lực chất lỏng lên thành cong
Hình 5.4



Bài tập thủy lực - Số 4

Bài 4.1
          Một cơ cấu bơm piston như hình vẽ (hình 4.1). Dưới tác dụng của hơi đảm bảo các piston chuyển động tịnh tiến. Xác định áp suất hơi cần thiết trong xilanh để bơm nước lên độ cao H=58m, nếu đường kính các xilanh lần lượt là d1 = 0,3m;d2=0,18m.


Đáp số: p1 = 204,8∙103 Pa
bài tập thủy lực
Hình 4.1

Bài 4.2
Xác định áp suất của nước lên đáy thùng chứa vàáp lực lên nút bịt tại một lỗ trên thành thùng chứa nằm nghiêng. Biết áp suất tại mặt thoáng của nước p0=5 MPa;độ sâu từ mặt thoáng tới đáy  h=2m; đường kính lỗ d=40mm; độ sâu tâm khối của nút bịt hg=1m.
Đáp số:  pđáy=5019620 Pa. F = 9836,7 N.
Bài 4.3
          Xác định chỉ sổ của chân không kế hv(mmHg) được nối vào một thùng chứa dầu (hình 4.3) nếu biết rằng khối lượng riêng tương đối của dầu là ρd=0,85 và H=1,2m; h=150 mm.
Đáp số: hV = 216 mmHg.
bài tập thủy lực
Hình 4.3

Bài tập thủy lực - Số 3

Phần Thủy Tĩnh Học
Bài 3.1
          Lực tác động lên piston 2 là bao nhiêu để cân bằng với lực tác động lên piston 1 là P1=147N . Biết đường kính xylanh 1 là d=50mm , và xylanh 2 là D=300m; khoảng cách 2 piston là h=300m; đường ống chứa nước có khối lượng riêng ρn=1000 kg/m3, g=10 m/s2. (hình 3.1)

Đáp số: P2 = 5080 N
bài tập thủy lực
Hình 3.1

Bài 3.2
          Hệ 3 piston trong các bình thông nhau chứa nước nằm ở trạng thái cân bằng dưới tác động các lực P1, P2, P3đã đến khối lượng piston (hình 3.2). Diện tích các piston tương ứng là S1, S2, S3. Xác định các chiều độ h1h2 biết P1=1300 N; P2=1000 N; P3=800 N; S1=0,4 m2; S2=0,6 m2; S3=0,9 m2; ρn=1000 kg/m3, g=10 m/s2.
Đáp số: h1 = 3,3 cm; h2 = 2,2 cm. 
bài tập thủy lực
Hình 3.2

Bài 3.3
          3 áp kế liên kết với thùng chứa dầu. Chiều cao mức dầu trong thùng chứa là 2m dau = 700 kg/m3). Xác định chỉ số của áp kế M và độ cao cột áp H. Biết mức nước, thủy ngân được chỉ ra trên hình vẽ. (hình 3.3) (\nabla x - ký hiệu độ cao mực chất lỏng so với mặt chuẩn, x – là phần số thể hiện độ cao, đơn vị mét). Bỏ qua khối lượng của không khí. KRL của nước và thủy ngân: ρn = 1000 kg/m3; ρhg = 13600 kg/m3.
Đáp số: pM = 31,5∙104 Pa; H=47m.
bài tập thủy lực
Hình 3.3

Bài tập thủy lực - Số 2


Phần: Thủy tĩnh học
Bài
Hệ thống gồm 2 piston nằm ở trạng thái cân bằng như hình vẽ ( hình 1). Xác định độ chênh lệch cột áp h, nếu D/d=3; H=2m; ρ1= ρ2=const.
Đáp số: h=1,778m


Bài 2
          Để tiến hành thí nghiệm sự nén, người ta sử dụng một máy nén piston có kích thước: đường kính xylanh D=105 mm, đường kích cán xylanh d1=55mm. Máy bơm để điều khiển máy nén có piston đường kính d=18mm và tay đòn có kích thước a=100 mm, b=900mm (hình 2). Xác định áp suất p trong mạch thủy lực và lực F tại đầu mút tay đòn của máy bơn, nếu lực nén Q=105 N.

Đáp số: F=102 N

Bài 3
          Một xylanh đường kính d=20 cm chứa nước. Đầu trên của xylanh được bịt kín bởi một piston trượt. Đặt trên nó một vật nặng 5 kg phía trên piston. Hỏi chiều cao cột nước dâng lên trong áp kế dạng cột được gắn với piston.
Đáp số: h=0,159 m.

(Link Adfly - chờ 5s bỏ quảng cáo xem bình thường)

Bài tập thủy lực - Số 1

Bai tap thuy luc
Chương 1: Chất lỏng
( Độ nén,độ giãn nở nhiệt và độ nhớt của chất lỏng)
Bài 1.1. Xác định thể tích nước cần bổ sung vào đường ống dẫn nước có đường kính d=500 mm, chiều dài l=1 km để tăng áp suất lên Δp=5×106 Pa. Đường ống đủ bền và nước được rót vào trong điều kiện áp suất khí quyển.
Bỏ qua biến dạng của ống dẫn. Cho hệ số nén thể tích của nước βV=5×10-10 Pa-1.
Đáp số:ΔV=0,492 m3

Bài 1.2.  Hệ thống sưởi bằng nước của một ngôi nhà (bao gồm bình nước nóng, ống dẫn, bộ tản nhiệt) chứa lượng nước V=0,4 m3. Hỏi lượng nước đổ bớt sang bình phụ là bao nhiêu khi nung nóng nước lên nhiệt độ 90 oC. Cho nhiệt độ phòng là 20 oC. Khối lượng riêng của nước ρ20=998 kg/m3 ρ90=965 kg/m3.
Đáp số: ΔV=0,014 m3

Bài 1.3.  Xác định độ dày trung bình δ của lớp cặn bám vào thành trong của một ống dẫn kín có đường kính trong là d=0,3 m và chiều dài l=2 km. Khi tháo ra khỏi ống dẫn một lượng nước ΔV=0,05 m3 thì áp suất trong ống giảm một lượng Δp=1×106 Pa.
Cho hệ số nén thể tích của nước là βV=5×10-10 Pa-1. Coi bề dày lớp cặn đều theo chiều dài và đường kính thành trong của ống dẫn.
Đáp số: δ=24mm.

Bài 1.4. Xác định sự thay đổi khối lượng riêng của nước khi nén nó từ áp suất p1=1×105 Pa đến ấp suất p2=1×107 Pa. Biết hệ số nén thể tích của nước βV=5×10-10 Pa-1.
Đáp số: ρ2/ ρ1=1,005

Bài 1.5.  Để đảm bảo làm việc ổn định cho hệ thống sưởi khi thay đổi nhiệt độ. Người ta lắp thêm một bình chứa nước phụ phía trên bình chứa chính, bình phụ thông với khí quyển. Xác định thể tích nhỏ nhất của bình chứa phụ? Biết rằng thể tích nước của hệ thống sưởi V=0,55 m3, nhiệt độ hệ thống sưởi dao động trong khoảng 70 oC - 95 oC. Hệ số giãn nở nhiệt của nước βt=600×10-6 oC-1.
Đáp số: ΔV=8,3 l

Bài 1.6.
Bình nóng của hệ thống sưởi có thể tích V=50 m3 chứa nước nóng ở 70 oC  . Xác định thể tích nước bị tràn ra khỏi bình khi đun nước tới nhiệt độ 90 oC.Cho biết hệ số giãn nở nhiệt của nước βt=600×10-6 oC-1.
Đáp số: ΔV=8,3 m3

Bài 1.7.
Xác định tỷ số thay đổi khối lượng riêng của nước khi đun nóng nó từ nhiệt độ t1=7oC tới  t2=97oC. Cho hệ số giãn nớ nhiệt của nước βt=400×10-6 oC-1.
Đáp số: ρ2/ ρ1=0,964

Bài 1.8.
Độ nhớt của dầu đo được theo Nhớt kế Engle – 8.5 oE. Xác định độ nhớt động lực học của dầu, biết khối lượng riêng của nó: ρ=850 kg/m3.
Đáp số: µ=0,052 Pa.s.

Bài 1.9.
Xác định áp suất, được tạo bởi sức căng bề mặt ,trong giọt nước có đường kính d=0,001 m. Nhiệt độ của nước t=20 oC.  Cho ứng suất căng bề mặt của nước tại nhiệt độ 20 oC là  σ =7,26×10-2 N/m.
Đáp số: P = 292 Pa.

Bài 1.10.
Xác định sự thay đổi chiều cao cột nước trong ống thủy tỉnh đường kính d=1 mm, nhiệt độ nước trước và sau là t1=20 oCt2=80 oC. Cho ứng suất căng bề mặt nước tại t1=20 oC  là σ=7,3×10-2 N/m, khối lượng riêng của nước  ρ1=998 kg/m 3 và ρ2=972 kg/m 3. Hệ số giãn nở nhiệt  βt=0,00015  oC-1.
Đáp số: giảm Δh=0,3 cm.